Giá Trạm Biến Áp 1250kVA – Video thực tế thi công

Giá Trạm Biến Áp 1250kVA – Chọn Lựa Tối Ưu từ Quanganhcons

Trong bối cảnh công nghiệp hóa hiện đại, trạm biến áp 1250kVA đóng vai trò không thể thiếu trong việc cung cấp năng lượng ổn định và hiệu quả cho các nhà máy, khu công nghiệp. Sự chọn lựa trạm biến áp có chất lượng cao và phù hợp là yếu tố quan trọng đảm bảo hoạt động liên tục và hiệu quả của các thiết bị.

Giá Trạm Biến Áp 1250kVA và Các Yếu Tố Ảnh Hưởng

Giá của trạm biến áp 1250kVA phụ thuộc vào nhiều yếu tố như nguồn gốc xuất xứ, chất liệu sử dụng, công nghệ sản xuất, và các dịch vụ đi kèm. Tại Quanganhcons, chúng tôi cung cấp vật tư thiết bị xây dựng trạm biến áp 1250kVA được sản xuất tại Việt Nam và nhập khẩu từ các thương hiệu uy tín với mức giá cạnh tranh, đảm bảo rằng khách hàng có được sản phẩm tốt nhất với chi phí hợp lý nhất.

giá trạm biến áp 1250kva

Lý do Chọn Quanganhcons là Đối Tác Cung Cấp Trạm Biến Áp

Quanganhcons tự hào là nhà cung cấp và thi công trạm biến áp chuyên nghiệp, đáp ứng nhu cầu cao của khách hàng trong và ngoài nước. Với kinh nghiệm lâu năm trong ngành, chúng tôi cam kết cung cấp các giải pháp tối ưu nhất, từ việc tư vấn chọn mua đến lắp đặt và bảo trì trạm biến áp. Hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline: (+84) 9 1975 8191 để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.

Quanganhcons là sự lựa chọn hàng đầu cho những ai đang tìm kiếm trạm biến áp 1250kVA với giá cả phải chăng và dịch vụ tận tâm. Đảm bảo năng lượng ổn định cho doanh nghiệp của bạn với các sản phẩm và dịch vụ từ Quanganhcons. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận báo giá và tư vấn chi tiết!

Bài viết liên quan: Công trình xây dựng mới trạm biến áp 1250kVA tại KCN Bàu Bàng, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

giá trạm biến áp 1250kva

Bảng khối lượng công việc và vật tư liên quan

STTTÊN VẬT TƯĐVSL

I

PHẦN ĐƯỜNG DÂY 22KV

1Trụ BTLT 14mTrụ1
2Đà sắt L2200x75x75x8mm/ZnBộ4
3Thanh chống đà 60x6x920Bộ8
4Sứ đứng 24Kv + TyCái3
5Sứ treo Polyme 24KvCái9
6Cáp bọc AXV 50mm2: dây phaMét90
7Cáp trần AC 25mm2: Dây THKg10
8Cáp bọc CXV 25mm2: Dây phaMét18
9LBFCO 200A-24kV polymer + bassCái3
10LA 18KV 10KA Polyme + bassBộ3
11TU, TICái3
12Giá đỡ Tu, Ti trung thế ( giá chữ H, V50)Bộ3
13Điện kế 3P 4 dây 120/60V – 5A (Điện tử)Cái1
14Cáp Cu/XLPE/PVC 4Cx25mm2 – 0.6/1kVMét30
15Vỏ tủ điện kế composite kich thước H500 x W300 x D200Cái1
16Tiếp địa phần đường dâyBộ1
17Móng trụBộ1
18Thí nghiệm phần đường dâyBộ1
19Phụ kiện phần đường dây : kẹp hotline 2/0 (50-70), giáp buộc đầu sứ , giáp níu, đầu cosse, băng keo trung hạ thế, bulon, nắp chụp LA, LBFCO……Bộ1
20Nhân công tính trọn góiBộ1

II

PHẦN TRẠM BIẾN ÁP 1250KVA – 22/0.4KV

II.1VẬT LIỆU
1Trụ BTLT 14mTrụ1
2Đà composit 2400x75x75x6mm + Thanh chống: LBFCO Cây1
3Đà sắt L2400x75x75x8mm/Zn+thanh chống Bộ5
4Sứ đứng 24kV Polymer DR600 + ty không bọc chìBộ9
5Giá đỡ cáp hạ thếBộ1
6Nền trạm và hàng ràoBộ1
7Tiếp địa phần trạm biến ápBộ2
8Phụ kiện phần đường dây : giáp buộc đầu sứ , đầu cosse, băng keo trung hạ thế, bulon, nắp chụp LA, LBFCO, Bảng tên LBFCO, bảng tên trụ, bảng tên trạm, cấm trèo……Bộ1
9Móng trụ, phụ kiện phần trạmBộ1
II.2PHẦN DẪN ĐIỆN 22KV
1Cáp bọc 24KV C/XLPE/PVC 25mm2Mét27
II.3PHẦN DẪN ĐIỆN HẠ THẾ
1Cáp CV/600V-240mm2 xuất MBA – dây pha 4 sợi/1phaMét96
2Cáp CV/600V-240mm2 xuất MBA – dây trung hòa 2 sợi/THMét16
3Cosse ép Cu240mm2Cái28
II.4THIẾT BỊ
1MBA 3 PHA 1250KVA- 22/0.4KVMáy1
2LBFCO 200A-24kV polymer + bassCái3
3LA 18KV 10KABộ3
4Vỏ tủ MSB (ACB + Bù CSPK) H1800 x W1700 x D900 x 2mm, 2 lớp cửa, trong đó chân đế cao 100, mái che cao 50Cái1
5ACB 3P 2000A 85KA Fixed TypeCái1
6Bù CSPK 500KvarBộ1
7Thí nghiệm thiết bịBộ1
8Nhân công tính trọn góiBộ1

III

CHI PHÍ KHÁC

1Chi phí thiết kế, thẩm địnhBộ1
2Chi phí giám sátBộ1
3Chi phí cắt điện đấu nốiLần1
4Chi phí nghiệm thu đóng điệnBộ1
5Chi phí hồ sơ phê duyệt lắp trạm, hoàn côngBộ1
6Máy thi công & VC vật tư, thiết bịBộ1