|
XÂY DỰNG TRẠM BIẾN ÁP 100KVA – 22/0.4KV – TRẠM BIẾN ÁP GIÀN 100KVAQUANG ANH CE chuyên thi công trạm biến áp 100KVA các loại, với thời gian thi công và tốt lượng tốt nhất. Bảng vật tư chi tiết trạm biến áp 100KVA dưới đây, hy vọng sẽ giúp quý khách đang có nhu cầu xây dựng trạm biến áp 100KVA thêm thông tin cần thiết. |
STT | TÊN VẬT TƯ | ĐV | SL | ĐƠN GIÁ | TT | XUẤT XỨ |
I | PHẦN ĐƯỜNG DÂY 22KV | – | |
1 | Trụ BTLT 12 mét | Trụ | 4 | | – | VN |
2 | Đà composit L75x75x8x2400 | Cái | 1 | | – | Mạ nhúng |
3 | Đà sắt L2200x75x75x8mm/Zn + Thanh chống | Bộ | 6 | | – | Mạ nhúng |
4 | Sứ đứng 24Kv + Ty | Cái | 9 | | – | HL Sơn |
5 | Sứ treo Polyme 24Kv | Cái | 6 | | – | Hàn Quốc |
6 | Cáp bọc AXV 50mm2: dây pha | Mét | 247 | | – | TTT |
7 | Cáp trần AC 50mm2: Dây TH | Kg | 16.1 | | – | TTT |
8 | Cáp bọc CXV 25mm2: Dây pha | Mét | 6 | | – | TTT |
9 | Phụ kiện hệ thống đo đếm trung thế | Bộ | 1 | | – | QUANG ANH CE |
10 | Phụ kiện đường dây + Móng bê tông | Bộ | 1 | | – | QUANG ANH CE |
11 | FCO 24KV 100A + Dây chảy | Cái | 3 | | – | Chanec |
12 | Biến dòng | Cái | 3 | | – | ĐL Cấp |
13 | Điện kế 3P 4 dây 120/60V – 5A (Điện tử) | Cái | 1 | | – | ĐL Cấp |
14 | Thí nghiệm | Bộ | 1 | | – | QUANG ANH CE |
15 | Nhân công tính trọn gói | Bộ | 1 | | – | QUANG ANH CE |
II | PHẦN TRẠM BIẾN ÁP 100KVA – 22/0.4kV | – | |
II.1 | VẬT LIỆU | | | | – | |
1 | Đà composit L75x75x8x2600 | Cái | 1 | | – | Mạ nhúng |
2 | Sắt góc L75x75x8x2600: 3 ốp | Cái | 2 | | – | Mạ nhúng |
3 | Sắt góc L75x75x8x2600: 0 ốp | Cái | 2 | | – | Mạ nhúng |
4 | Đà sắt U200x68x8x2800: Bắt giàn đặt MBA | Cái | 2 | | – | Mạ nhúng |
5 | Đà sắt U100x46x5x400: Ốp giữ đà giàn đặt MBA | Cái | 4 | | – | Mạ nhúng |
6 | Đà sắt U100x46x5x800: Kẹp đế MBA | Cái | 2 | | – | Mạ nhúng |
7 | Sứ đứng 24Kv + Ty | Cái | 6 | | – | HL SƠN |
8 | Tủ MCCB + Điện kế 550x1000x800x1.2 | Tủ | 1 | | – | QUANG ANH CE |
II.2 | PHẦN DẪN ĐIỆN 22KV | | | | – | |
1 | Cáp bọc 24KV C/XLPE/PVC 25mm2 | Mét | 27 | | – | TTT |
II.3 | PHẦN DẪN ĐIỆN HẠ THẾ | | | | – | |
| Cáp CV/600V-240mm2 xuất MBA: 2 sợi/pha | Mét | 36 | | – | TTT |
| Cáp CV/600V-240mm2 xuất MBA: 1 sợi/TT | Mét | 6 | | – | TTT |
II.4 | TIẾP ĐỊA TRẠM | Bộ | 1 | | – | QUANG ANH CE |
II.5 | PHỤ KIỆN PHẦN TRẠM | Bộ | 1 | | – | QUANG ANH CE |
II.6 | THIẾT BỊ | | | | – | |
1 | MBA 3 PHA 100KVA-22/0.4KV | Máy | 1 | | – | AGE, HEM, SANAKY |
2 | FCO 24KV 100A + Dây chảy | Bộ | 3 | | – | Chanec |
3 | LA 18KV 10KA | | 3 | | – | Cooper/ Mỹ |
4 | MCCB 3P 200A – 42KA | Cái | 1 | | – | LS/ Hàn Quốc |
5 | Tủ bù 50Kvar Tụ Epcos/Japan, MCCB, Contactor LS/Hàn Quốc | Tủ | 1 | | – | QUANG ANH CE |
6 | Thí nghiệm thiết bị | | 1 | | – | QUANG ANH CE |
7 | Nhân công tính trọn gói | | 1 | | – | QUANG ANH CE |
III | MÁY THI CÔNG & VC, VẬT TƯ THIẾT BỊ CHO TRẠM BIẾN ÁP 100KVA | | QUANG ANH CE |
A | TỔNG VẬT TƯ, THIẾT BỊ, NC, MTC | Bộ | 1 | | – | |
B | CHI PHÍ THIẾT KẾ, THẨM ĐỊNH | Bộ | 1 | | – | QUANG ANH CE |
C | CHI PHÍ GIÁM SÁT | Bộ | 1 | | – | QUANG ANH CE |
D | CHI PHÍ ĐẤU NỐI | Bộ | 1 | | – | QUANG ANH CE |
E | CHI PHÍ NGHIỆM THU, CHI PHÍ HỒ SƠ PHÊ DUYỆT LẮP TRẠM | Bộ | 1 | | – | QUANG ANH CE |
IV | TỔNG CỘNG (A+B+C+D+E) | – | |
V | THUẾ VAT (10%) | – | |
VI | TỔNG GIÁ TRỊ SAU THUẾ | – | |
| | | | | | | | |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC CHÍNH | | | | | |
– Lập và phê duyệt hồ sơ lắp trạm biến áp 100KVA -22/0,4KV |
– Lắp mới 01 bộ đo đếm trung thế đặt đầu nhánh rẽ đo đếm điện năng cho trạm biến áp. |
– Lắp mới 01 tủ MCCB 200A đóng cắt, bảo vệ phía hạ thế trạm biến thế. Hợp bộ tủ bù công suất phản kháng 50Kvar, nâng cao hệ số công suất. |
– Thi công hoàn chỉnh 01 trạm biến thế 1x100KVA. |
– Đơn vị Thi công sẽ chịu trách nhiệm tất cả các thủ tục liên quan, chủ đầu tư chỉ cung cấp các giấy tờ pháp lý: giấy phép dinh doanh, quyền sử dụng đất (hợp đồng thuê đất), MST mỗi loại 03 bộ có công chứng không quá 03 tháng. Đơn vị thi công chịu trách nhiệm thi công công trình theo quy chuẩn trang bị điện hiện hành, liên hệ với các đơn vị điện lực liên quan hoàn tất thủ tục cấp điện cho tới khi công trình đóng điện, nghiệm thu đưa vào sử dụng gồm: hồ sơ thiết kế, thỏa hiệp đấu nối vào lưới điện của điện lực, liên hệ giám sát với điện lực, tổ chức nghiệm thu và các công việc liên quan khác. |
– Thời gian thực hiện hồ sơ, chuẩn bị, tập kết vật tư là 50 ngày. Thời gian thi công 10 ngày, tổng cộng 60 ngày |
| | | | | | | | |
Ghi Chú: | | | | | |
1/ Giá báo trọn gói sẽ bao gồm VAT, phí vận chuyển đến kho bên mua |
2/ Thiết bị mới 100% |
3/ Hiệu lực báo giá : 10 ngày |
4/ Thời gian thực hiện : 60 ngày |
5/ Thanh toán : thỏa thuận theo hợp đồng |
6/ Thời gian bảo hành : 12 tháng |
Trân trọng kính chào và mong được hợp tác với quý Công ty! |
|
Tài khoản: 038 1 00 048231 7 Tại ngân hàng Vietcombank, chi nhánh Thủ Đức, Tp.HCM |
| | | | | | | | |
Xác Nhận Đồng Ý Thực Hiện | |
(Ký tên và đóng dấu) | (Ký tên và đóng dấu) |