TRẠM BIẾN ÁP 250KVA 2019 – VẬT TƯ TRẠM BIẾN ÁP TRỤ THÉP ĐƠN THÂN
Công Ty TNHH Xây Lắp Điện Quang Anh kính chúc sức khỏe và thành công đến Quý khách hàng. Công ty chúng tôi với đội ngũ kỹ sư điện, kỹ sư cơ khí và công nhân điện được đào tạo chuyên nghành bài bản và từng nhiều năm làm việc trong các công ty Điện lực, các công ty tư vấn, thiết kế, xây dựng lớn của TPHCM. Với phương châm “ Chất lượng tốt nhất, Tiến độ nhanh nhất, An toàn trên hết, Giá cả hợp lý, Đảm bảo kỹ thuật, Mỹ thuật cao”. Chúng tôi cam kết mang đến cho quý khách hàng các giải pháp tối ưu, tiết kiệm điện và an toàn. Mong muốn được phục vụ quý khách hàng tất cả các hạng mục: Tư vấn thiết kế và xây dựng các công trình điện trung thế từ 35kV trở xuống, hệ thống điện nhà xưởng, trạm biến áp, tủ điện công nghiệp các loại như tủ bù hạ thế (tủ bù phản kháng, tủ bù vô công), tủ ats, tủ điện tổng MSB, tủ điện hạ trạm….
Căn cứ yêu cầu của Quý Công Ty . Công Ty TNHH Xây Lắp Điện Quang Anh kính gửi Quý Công Ty bảng vật tư thiết bị chính, về việc thi công lắp đặt trạm biến áp trụ thép đơn thân 250KVA như sau:
VỀ CÁC QUY ĐỊNH VỀ TRÌNH TỰ, THỦ TỤC GIẢI QUYẾT CẤP ĐIỆN QUÝ KHÁCH CÓ THỂ THAM KHẢO TẠI ĐÂY
BẢNG DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH TRẠM BIẾN ÁP 250KVA | ||||||||
TRẠM BIẾN ÁP TRỤ THÉP ĐƠN THÂN 250KVA | ||||||||
STT | HẠNG MỤC | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN | NƠI SẢN XUẤT | ||
I | PHẦN THIẾT BỊ TRẠM BIẾN ÁP 250KVA | – | ||||||
1 | LBFCO 200A-24kV | Bộ | 3 | – | Tuấn Ân | |||
2 | LA 18kV-10kA | Bộ | 3 | – | Cooper | |||
3 | Máy biến áp 3P 250KVA 22/0,4kV + 3 sứ plug in | Máy | 1 | – | Thibidi/VietNam – Sanaky/Nhật | |||
4 | Tủ điện kế, MCCB trạm 3P 500A + Tủ bù 120kVAr
| Tủ | 1 | – | Quang Anh | |||
5 | MCCB 3P 500A 50kA | Cái | 1 | Mitsubishi | ||||
6 | Vỏ tủ hạ thế (MCCB) | Cái | 1 | Quang Anh | ||||
7 | Vỏ tủ tụ bù | Cái | 1 | Quang Anh | ||||
8 | Đèn báo 230VAC | Cái | 3 | Omega | ||||
9 | Cầu chì 5A | Cái | 3 | Omega | ||||
10 | Đồng hồ Volt + Volt Selector | Bộ | 1 | Omega | ||||
11 | Đồng hồ Ampere + Ampere Selector | Bộ | 1 | Omega | ||||
12 | MCT 600A 400/5A CL1 15VA | Cái | 1 | Omega | ||||
13 | Tụ bù 3P 20kVAr 440V
| Bộ | 6 | Epcos/ Nuintek/ Sunny | ||||
14 | Contactor 3P 50A, coil 230VAC | Bộ | 6 | Mitsubishi | ||||
15 | MCCB 3P 50A | Bộ | 6 | Mitsubishi | ||||
16 | Bộ điều khiển bù 6 cấp | Bộ | 1 | Mikro | ||||
17 | Phụ kiện | Lô | 1 | Quang Anh | ||||
II | PHẦN VẬT TƯ TRẠM BIẾN ÁP 250KVA | – | ||||||
1 | Cáp ngầm trung thế 3x50mm2 24kV | Mét | 70 | – | Thịnh Phát | |||
2 | Cáp CV 150mm2 | mét | 43 | – | Thịnh Phát | |||
3 | Cáp CV 200mm2 | mét | 7 | – | Thịnh Phát | |||
4 | Đà sắt L75x75x8 dài 2,4m | bộ | 3 | – | VN | |||
5 | Sứ treo Polimer + giáp níu 240 | bộ | 3 | – | VN | |||
6 | Sứ đứng 24kV | bộ | 6 | – | ||||
7 | Đầu cáp ngầm TT 3x50mm2 (Elbow) | bộ | 2 | – | Raychem/3M | |||
8 | Đầu cáp ngầm TT 3x50mm2 (đầu thường ngoài trời) | bộ | 2 | – | Raychem/3M | |||
9 | Trụ thép đỡ MBA | bộ | 1 | – | VN | |||
10 | Hộp che đầu cực MBA | bộ | 1 | – | VN | |||
11 | Bệ trạm biến áp | bộ | 1 | – | (Không nằm tầng hầm) | |||
12 | Giá đỡ đầu cáp ngầm | bộ | 2 | – | VN | |||
13 | Đầu cosse 200-300 + chụp nhựa | cái | 14 | – | VN | |||
14 | Hệ tiếp địa trung thế trạm | hệ | 1 | – | VN | |||
15 | Ống STK D114 | m | 6 | – | VN | |||
16 | Ống HDPE DN 100 | m | 40 | – | VN | |||
17 | Chụp đầu cực trung thế máy biến áp | cái | 3 | – | VN | |||
18 | Chụp đầu cực LA | bộ | 3 | – | VN | |||
19 | Chụp đầu cực FCO | bộ | 3 | – | VN | |||
20 | Bảng báo nguy hiểm | bảng | 3 | – | Quang Anh | |||
21 | Bảng tên trạm | bảng | 1 | – | Quang Anh | |||
22 | Đào và tái lập mương cáp ngầm đến trụ MBA | m | 40 | – | Quang Anh | |||
23 | Đào robot và tái lập mương cáp ngầm băng đường | m | 30 | – | Quang Anh | |||
24 | Chi phí nhân công | tính trọn | 1 | – | Quang Anh | |||
25 | Phụ kiện | tính trọn | 1 | – | Quang Anh | |||
III | MÁY THI CÔNG & VC VẬT TƯ, THIẾT BỊ TRẠM BIẾN ÁP 250KVA | Bộ | 1 | – | QUANG ANH | |||
A | CỘNG VT, THIẾT BỊ, NC, MTC | I+II+III | – | QUANG ANH | ||||
B | CHI PHÍ THIẾT KẾ | QUANG ANH | ||||||
C | CHI PHÍ GIÁM SÁT | QUANG ANH | ||||||
D | CHI PHÍ THÍ NGHIỆM VẬT TƯ THIẾT BỊ | QUANG ANH | ||||||
E | CHI PHÍ HỒ SƠ & ĐẤU NỐI ĐIỆN LỰC ĐỊA PHƯƠNG | QUANG ANH | ||||||
F | CHI PHÍ NGHIỆM THU ĐÓNG ĐIỆN | QUANG ANH | ||||||
IV | TỔNG CỘNG (A+B+C+D+E+F) | – | ||||||
V | THUẾ VAT (10%) | – | ||||||
VI | TỔNG GIÁ TRỊ SAU THUẾ | – | ||||||
NỘI DUNG CÔNG VIỆC CHÍNH TRẠM BIẾN ÁP 250KVA | ||||||||
– Lập và phê duyệt hồ sơ lắp trạm biến áp trụ thép đơn thân 250KVA | ||||||||
– Lắp mới 01 bộ đo đếm trung thế đặt đầu nhánh rẽ đo đếm điện năng cho trạm biến áp. | ||||||||
– Lắp mới 1 tủ Tủ điện kế, Tủ MCCB trạm 3P 500A đặt tại TBA XDM đóng cắt, bảo vệ phía hạ thế trạm biến thế và 1 tủ bù 120Kvar 440V, nâng cao hệ số công suất hệ thống điện. | ||||||||
– Thi công hoàn chỉnh 01 trạm biến thế 1x250KVA | ||||||||
– Đơn vị Thi công sẽ chịu trách nhiệm tất cả các thủ tục liên quan, chủ đầu tư chỉ cung cấp các giấy tờ pháp lý: giấy phép dinh doanh, quyền sử dụng đất (hợp đồng thuê đất), MST mỗi loại 03 bộ có công chứng không quá 03 tháng. Đơn vị thi công chịu trách nhiệm thi công công trình theo quy chuẩn trang bị điện hiện hành, liên hệ với các đơn vị điện lực liên quan hoàn tất thủ tục cấp điện cho tới khi công trình đóng điện, nghiệm thu đưa vào sử dụng gồm: hồ sơ thiết kế, thỏa hiệp đấu nối vào lưới điện của điện lực, liên hệ giám sát với điện lực, tổ chức nghiệm thu và các công việc liên quan khác. | ||||||||
– Thời gian thực hiện hồ sơ, chuẩn bị, tập kết vật tư thi công tổng cộng 45 ngày |
THAM KHẢO BẢNG VẬT TƯ TRẠM BIẾN ÁP CÁC LOẠI
Stt | CÔNG SUẤT TRẠM BIẾN ÁP 3P (KVA) | CHI TIẾT |
1 | Trạm biến áp 100 KVA | Xem chi tiết: Tại Đây |
2 | Trạm biến áp 160 KVA | Xem chi tiết: Tại Đây |
3 | Trạm biến áp 250 KVA | Xem chi tiết: Tại Đây |
4 | Trạm biến áp 320 KVA | Xem chi tiết: Tại Đây |
5 | Trạm biến áp 400 KVA | Xem chi tiết: Tại Đây |
6 | Trạm biến áp 560 KVA | Xem chi tiết: Tại Đây |
7 | Trạm biến áp 630 KVA | Xem chi tiết: Tại Đây |
8 | Trạm biến áp 750 KVA | Xem chi tiết: Tại Đây |
9 | Trạm biến áp 1000 KVA | Xem chi tiết: Tại Đây |
10 | Trạm biến áp 1250 KVA | Xem chi tiết: Tại Đây |
11 | Trạm biến áp 1500 KVA | Xem chi tiết: Tại Đây |
12 | Trạm biến áp 2000 KVA | Xem chi tiết: Tại Đây |
13 | Trạm biến áp 2500 KVA | Xem chi tiết: Tại Đây |
Ngoài ra, quý khách có thể tham khảo chi tiết bảng giá thi công trọn gói, các biện pháp thi công trạm biến áp chi tiết. Tất cả các thông tin liên quan về thi công trạm biến áp các loại, trạm biến áp treo, trạm biến áp giàn, trạm biến áp đặt nền, trạm biến áp hợp bộ tất cả công suất từ 3x15KVA, 3x25KVA, 3x50KVA,3x75KVA, 1x100Kva, 3x100KVA, 160Kva, 250Kva, 320Kva, 400Kva, 500KVA, 630KVA, 750KVA, 800KVA, 1000KVA, 1250KVA, 2000KVA, 2500KVA,3000KVA, 3200KVA, 3500KVA, 4000KVA tại đây:
https://thicongtrambienap.com/
TỔ CHỨC XÂY DỰNG VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN TRẠM BIẾN ÁP 250KVA
7.1. Cơ sở lập:
7.1.1. Tài liệu:
– Tập bản vẽ Thiết kế BV-TC của công trình.
– Các qui trình qui phạm thi công hiện hành của Nhà nước.
7.1.2 Trách nhiệm cấp thiết bị vật tư:
– Đo đếm điện năng do Công ty TNHH MTV Điện lực địa phương cấp.
– Đơn vị thi công chịu trách nhiệm xây lắp toàn bộ công trình.
7.2. Khối lượng công tác chủ yếu:
– Xem bảng liệt kê khối lượng.
7.3. Tổ chức công trường thi công trạm biến áp 250kva:
Địa điểm công trường: Do địa hình bằng phẳng và đường sá tương đối thuận tiện đồng thời khu vực thi công không xa vì vậy vật tư sẽ được tập trung tại công trường trong thời gian thi công.
Điện thi công: lấy tại công trường.
Nước thi công: lấy tại công trường.
Vận chuyển và chuẩn bị mặt bằng thi công:
Đường vận chuyển và thi công trạm biến áp 250kva:
Vận chuyển đường dài: vận chuyển vật tư thiết bị từ nguồn cung cấp đến kho tạm của công trường theo đường bộ bằng cơ giới.
Vận chuyển nội bộ công trường dọc tuyến trạm biến áp 250kva
: trung chuyển vật tư thiết bị từ kho các công trường dọc tuyến đến các điểm trên đường giao thông hiện có bằng thủ công và cơ giới, chủ yếu là đường bộ.
Vận chuyển đường ngắn: vận chuyển vật tư thiết bị từ các điểm dọc đường giao thông vào các vị trí cột trên tuyến được thực hiện bằng các biện pháp thủ công kết hợp cơ giới tại các nơi điều kiện cho phép.
Mặt bằng thi công trạm biến áp 250kva
: Tuân theo nghị định 14/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2014 Quy định chi tiết thi hành Luật điện lực về an toàn điện. Chủ đầu tư chịu trách nhiệm giải phóng mặt bằng đảm bảo các qui định về an toàn điện.
Công tác san gạt mặt bằng thi công cho từng vị trí móng, bãi kéo dây tiến hành bằng thủ công.
Vị trí cột BTLT: 4 m2/vt
Bãi kéo dây: có thể chọn bãi kéo dây phù hợp để thi công
Nguồn cung cấp vật tư thiết bị trạm biến áp 250kva
:
STT | TÊN VẬT TƯ THIẾT BỊ | NGUỒN CUNG CẤP | PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN | GHI CHÚ |
1 | Cột BTLT | Biên Hoà | Otô | Trong nước |
2 | Dây dẫn điện | Tp. Hồ Chí Minh | Otô | “ |
3 | Cách điện và phụ kiện | “ | “ | “ |
4 | Xi măng (nếu có) | “ | “ | “ |
5 | Cát vàng (nếu có) | Địa phương | ” | “ |
6 | Đá dăm các loại (nếu có) | “ | “ | “ |
7 | Các thiết bị | Tp.Hồ Chí Minh | “ | “ |
7.4. Các phương án xây lắp chính trạm biến áp 250kva
:
Đào móng chôn cột:
Đáy móng phải bằng phẳng, chỗ cao và chỗ thấp nhất không được quá ± 10cm, nếu chỗ đào sâu quá 10cm thì phải cho đá hoặc cát xuống đầm chặt để đảm bảo cho đáy móng được bằng phẳng.
2. Dựng cột, lắp xà, sứ và chuỗi cách điện:
– Lắp xà, sứ và các chuỗi cách điện: xà, sứ và chuỗi cách điện các loại được lắp ở trên cao bằng thủ công.
– Trước khi dựng cột phải nghiên cứu địa hình, địa vật. Cụ thể là mặt đất đặt cột có bằng phẳng không, phải chọn vị trí thuận tiện cho việc dựng cột, những nơi đất dễ lở phải có biện pháp chống đỡ tốt.
– Khi kéo sứ lên cột để lắp thì không được cho sứ va vào cột để tránh sứt mẻ, tróc men. Khi lắp ty sứ phải vặn cho hết ren. Xiết mũ ốc phải dùng mỏ lết vặn thật chặt để sứ không được lung lay.
– Lắp sứ chuỗi thì sau khi đưa chuỗi sứ vào móc treo phải thả từ từ cho chuỗi sứ thẳng xuống. Phải kiểm tra chốt chẻ đã được bẻ cong chưa để để phòng tuột chốt rơi khoá.
3. Căng dây:
– Rãi căng dây công tác rãi căng dây lấy độ võng trong từng khoảng néo tiến hành bằng thủ công kết hợp với cơ giới trên các đoạn địa hình thuận lợi.
– Mỗi cột phải treo 1 puly, bánh xe phải chuyển động tốt.
– Khi rải dây qua đường sắt, quốc lộ thì ở chỗ vượt đó phải mắc dàn giáo cho dây vượt qua, dàn giáo phải cao hơn chiều cao lớn nhất của xe ôtô, tào hoả 1 mét. Chiều rộng của dàn giáo phải dài hơn chiều dài của xà sắt. Các vị trí kéo dây vượt đường Quốc Lộ, đường sắt: Đơn vị thi công sẽ lập phương án thi công và thông báo với đơn vị quản lý đường bộ, đơn vị quản lý đường sắt để cử cán bộ phối hợp trong thời gian thi công. Khi thi công phải làm giàn giáo, treo biển cấm, biển báo và ba-ri-e, bố trí người căng cờ báo hiệu cho các phương tiện giao thông biết.
5.Lắp đặt thiết bị trạm biến áp 250kva :
– Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật theo hồ sơ thiết kế và hướng dẫn lắp đặt của nhà sản xuất.
Trong qúa trình thi công phải tuân thủ các qui định về kỹ thuật an toàn trong công tác xây dựng, như :
-Đảm bảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện (QCVN01:2008/BCT – quy định các nguyên tắc đảm bảo an toàn khi làm việc tại đường dây, thiết bị điện) ban hành kèm theo Quyết định số 12/2008/QĐ-BCT ngày 17/06/2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và các qui định an toàn khác của Nhà nước ban hành.
-Phải kiểm tra sức khoẻ cho những công nhân làm việc ở trên cao, trang bị đầy đủ dụng cụ phòng hộ lao động.
-Khi thi công trên cao phải đảm bảo các biện pháp an toàn trèo cao như mang mũ bảo hộ, đeo dây an toàn . . . dụng cụ mang theo phải gọn gàng dễ thao tác. Không được làm việc trên cao khi trời sắp tối, khi trời có sương mù hoặc khi có gió từ cấp 5 trở lên.
-Khi tuyến đường dây trên không đi gần các khu vực dân cư phải chú ý biện pháp an toàn thi công cho người và tài sản ở phía bên dưới.
-Khi kéo dây phải đảm bảo đúng qui trình công nghệ thi công, các vị trí néo hãm phải thật chắc chắn để tránh xẩy ra tụt néo gây tai nạn. Các vị trí kéo dây vượt chướng ngại vật phải làm biển cấm, biển báo và ba-ri-e.
-Kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ máy móc thiết bị thi công trước khi vận hành. Kiểm tra kỹ các dây chằng, móc cáp trước khi cẩu lắp các cột nặng.
7.5. Tiến độ thực hiện trạm biến áp 250kva
– Trong vòng 1 tháng sau khi hoàn tất các thủ tục liên quan.
7.6. An toàn lao động:
-Đảm bảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện (QCVN01:2008/BCT – quy định các nguyên tắc đảm bảo an toàn khi làm việc tại đường dây, thiết bị điện) ban hành kèm theo Quyết định số 12/2008/QĐ-BCT ngày 17/06/2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và các qui định an toàn khác của Nhà nước ban hành.
-Phải kiểm tra sức khoẻ cho những công nhân làm việc ở trên cao, trang bị đầy đủ dụng cụ phòng hộ lao động.
-Khi thi công trên cao phải đảm bảo các biện pháp an toàn trèo cao như mang mũ bảo hộ, đeo dây an toàn . . . dụng cụ mang theo phải gọn gàng dễ thao tác. Không được làm việc trên cao khi trời sắp tối, khi trời có sương mù hoặc khi có gió từ cấp 5 trở lên.
-Khi tuyến đường dây trên không đi gần các khu vực dân cư phải chú ý biện pháp an toàn thi công cho người và tài sản ở phía bên dưới trạm biến áp 250kva
.
-Khi kéo dây phải đảm bảo đúng qui trình công nghệ thi công trạm biến áp 250kva
, các vị trí néo hãm phải thật chắc chắn để tránh xẩy ra tụt néo gây tai nạn. Các vị trí kéo dây vượt chướng ngại vật phải làm biển cấm, biển báo và ba-ri-e.
Website: https://thicongtrambienap.com/
Điện thoại: 028 627 24787 – Hotline: 0919758191
Email: sales@thicongtrambienap.com
Mã số thuế: 0316365712
“Tiết kiệm năng lượng là đầu tư cho thế hệ tương lai”
Bảng giá trạm biến áp treo 250KVA, bảng giá trạm biến áp giàn 250KVA, bảng giá trạm biến áp đặt nền 250KVA, bảng giá trạm biến áp hợp bộ 250KVA, bảng giá trạm biến áp trụ thép đơn thân 250KVA, bảng giá trạm biến áp 3x15KVA, bảng giá trạm biến áp 3x25KVA, bảng giá trạm biến áp 3x50KVA, bảng giá trạm biến áp 3x75KVA, bảng giá trạm biến áp 1x100Kva, bảng giá trạm biến áp 3x100KVA, bảng giá trạm biến áp 160Kva, bảng giá trạm biến áp 250Kva, bảng giá trạm biến áp 320Kva, bảng giá trạm biến áp 400Kva, bảng giá trạm biến áp 500KVA, bảng giá trạm biến áp 630KVA, bảng giá trạm biến áp 750KVA, bảng giá trạm biến áp 800KVA, bảng giá trạm biến áp 1000KVA, bảng giá trạm biến áp 1250KVA, bảng giá trạm biến áp 2000KVA, bảng giá trạm biến áp 2500KVA, bảng giá trạm biến áp 3000KVA, bảng giá trạm biến áp 3200KVA, bảng giá trạm biến áp 3500KVA, bảng giá trạm biến áp 4000KVA